- MỤC ĐÍCH
Nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác giải quyết hồ sơ Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an tỉnh Quảng Bình, đảm bảo thủ tục được thực hiện đạt chất lượng và hiệu quả đề ra.
- PHẠM VI
– Áp dụng cho việc Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an tỉnh Quảng Bình.
– Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh Quảng Bình tổ chức triển khai thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
– Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
– Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong Công an nhân dân.
– Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
– QLXNC: Quản lý xuất nhập cảnh.
– NNN: Người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.
– TTHC: Thủ tục hành chính
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
– Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014).
– Luật số 51/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. – Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. – Thông tư số 57/2020/TT-BCA ngày 10/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. – Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh cư trú tại Việt Nam. – Thông tư 31/2015/TT-BCA ngày 6/7/2015 của Bộ công an về hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam. |
||||||
5.2 | Điều kiện thực hiện TTHC | |||||
Hồ sơ yêu cầu cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới phải đầy đủ, hợp lệ. | ||||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
– Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài gồm: | ||||||
+ Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh; Tờ khai NA14 đối với NNN được cơ quan tổ chức làm thủ tục; Tờ khai NA15 đối với NNN được thân nhân bảo lãnh. | x | |||||
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài. | x | |||||
– Đối với người nước ngoài trực tiếp đến nộp hồ sơ: | ||||||
+ Văn bản đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài; | x | |||||
+ Nếu gửi hồ sơ qua email thì scan văn bản đề nghị, hộ chiếu (gồm trang thông tin về nhân thân, trang có dán thị thực, dấu tạm trú hoặc thị thực rời…). | x | |||||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
01 (một) bộ hồ sơ. | ||||||
5.5 | Thời hạn giải quyết | |||||
Không quá 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng QLXNC, Công an tỉnh Quảng Bình hoặc nộp hồ sơ qua hộp thư điện tử có địa chỉ: Email: xuatnhapcanhqb@gmail.com | ||||||
5.7 | Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | |||||
Trong giờ hành chính từ thứ 2 và thứ 7 hàng tuần (trừ ngày nghĩ lễ, Tết). | ||||||
5.8 | Lệ phí | |||||
10USD/người. | ||||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/
Kết quả |
||
B1 | – Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
– Người nước ngoài xin cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới tại Việt Nam phải thông qua cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh để làm thủ tục nộp hồ sơ tại Phòng QLXNC. – Cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài gửi hồ sơ qua email hoặc tới trực tiếp Phòng Quản lý xuất, nhập cảnh Công an tỉnh Quảng Bình để nộp hồ sơ (khuyến khích gửi qua email). |
Cá nhân, tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | ||
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
– Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì nhập thông tin hồ sơ vào máy tính, in giấy biên nhận trao cho người nộp. Hoặc thông báo hồ sơ hợp lệ và lệ phí cho người nộp hồ sơ biết (nếu gửi qua email). – Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ cho đầy đủ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính | – BM.01: Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả;
– BM.02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; – BM.03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
||
B3 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, Phòng QLXNC | Cuối giờ buổi sáng hoặc buổi chiều của ngày tiếp nhận hồ sơ | – BM.05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Danh sách bàn giao hồ sơ. |
||
B4 | Trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ cấp giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng QLXNC hoặc Ban Giám đốc Công an tỉnh | Không quá 03 ngày làm việc |
|
||
B5 | In giấy phép: Được thực hiện tại Cục QLXNC, Bộ Công an | Cục QLXNC, Bộ Công an | Giờ hành chính | Giấy phép | ||
B6 | Người nhận xuất trình giấy biên nhận (nếu nộp hồ sơ trực tiếp), xuất trình bản chính của hồ sơ để đối chiếu (nếu gửi qua email). Cán bộ trả kết quả kiểm tra, thu lệ phí, viết biên lai, đề nghị người nhận ký vào sổ và giao giấy phép, biên lai cho người đến nhận kết quả. | Bộ phận trả kết quả | Giờ hành chính | Giấy phép | ||
B7 | Thống kê và theo dõi. | Bộ phận chuyên môn nghiệp vụ |
|
BM.06: Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Lưu ý | – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – BM.05 phải được thực hiện theo từng bước công việc của mục 5.9.
– Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi đơn vị. – Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. |
|||||
- BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM.01 | Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM.02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung hồ sơ |
3 | BM.03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM.04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
5 | BM.05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
6 | BM.06 | Sổ theo dõi hồ sơ |
7 | Tờ khai NA5 và một số biểu mẫu khác |
- HỒ SƠ LƯU
TT | Hồ sơ lưu |
1 | Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
3 | Sổ theo dõi hồ sơ |
4 | Tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho NNN |
5 | Các hồ sơ khác có liên quan |
Hồ sơ lưu tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Quảng Bình theo quy định hiện hành. |
Bình luận